CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2025 - 2026
|
STT
|
CHI
TIẾT CÁC KHOẢN PHÍ
|
THÀNH
TIỀN
|
I. Phí đóng theo năm
|
1
|
Phí mua hồ sơ
|
20.000 VNĐ/Bộ
|
2
|
Đồng phục học sinh (Bao gồm 1 bộ quần
áo, 1 ba lô, 1 mũ đội đầu)
|
500.000 VNĐ
|
3
|
- Văn phòng phẩm (Vở, bút, khăn mặt,
đất nặn, bảng, kéo…) - Đồ dùng, đồ chơi
|
800.000 đến 1.000.000 VNĐ/năm
|
4
|
Phí bảo hiểm
|
Theo quy định của Công ty Bảo hiểm
tại thời điểm nhập học
|
II. Phí học hàng tháng + Tiền ăn
|
1
|
Phí đi học từ thứ 2 đến thứ 6 (Tiền
học phí bao gồm trẻ được Bơi, học tiếng Anh và Kỹ năng sống; Tiền bán trú,
nước sinh hoạt, phí điện sinh hoạt, điều hòa, máy chiếu)
|
|
2
|
Tiền ăn 3 bữa (Bao gồm ăn sáng, ăn
trưa, ăn xế)
|
|
III. Chính sách miễn giảm học phí
|
1
|
Giảm 10% học phí cho các con em là
con thương binh, liệt sĩ.
|
2
|
Giảm 10% học phí cho các bé đóng phí
1 lần cả năm
|
3
|
Giảm 5% học phí cho các bé đóng phí 1
lần 6 tháng
|
4
|
Giảm 10% học phí cho các gia đình có
từ 2 con cùng gửi vào trường
|
IV. Ghi chú
|
1
|
Học phí không thay đổi trong cả năm
học
|
2
|
Tiền ăn có thể thay đổi tùy thuộc vào
giá thực phẩm nhưng thay đổi không quá 1 lần/6 tháng.
|
3
|
Đối với trẻ có nhiều hơn 1 điều kiện
miễn giảm, trẻ chỉ được miễn giảm học phí theo một mức cao nhất
|